• Tiếng Việt

Ads Tech: Điểm hẹn Tin tức hàng đầu cho Thế giới kỹ thuật số

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Công Nghệ
  • Ẩm thực
  • Giáo Dục
    • Tiếng Anh
    • Văn
    • Hóa
    • Toán
  • Phong Thủy
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Tổng hợp 100+ bài tập từ vựng tiếng Anh từ dễ đến khó

Tổng hợp 100+ bài tập từ vựng tiếng Anh từ dễ đến khó

Tháng Chín 13, 2023 Tháng Chín 13, 2023 admin

Từ vựng là phần kiến thức khá rộng lớn, đòi hỏi người học tiếng Anh phải kiên trì và luyện tập nhiều. Không chỉ nắm được lý thuyết, bạn cần phải luyện tập bài tập từ vựng tiếng Anh để có thể nhớ lâu và áp dụng thật hiệu quả. Do vậy, hãy cùng IELTS Vietop thực hành ngay những bài tập từ vựng dưới đây nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Tổng hợp 65 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập 
  • 06 WEB TỰ HỌC TIẾNG ANH CỰC CHẤT MÀ BẠN KHÔNG THỂ BỎ QUA
  • 15 TRANG WEB HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ KHÔNG THỂ BỎ QUA
  • Ebook ngữ pháp Tiếng Anh căn bản cho người mất gốc
  • Ứng dụng Duolingo – Phần mềm học Tiếng Anh miễn phí dành cho mọi lứa tuổi

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Học từ vựng cần có phương pháp đúng đắn và phù hợp với mỗi người. Dưới đây là một số lời khuyên về ôn tập từ vựng tiếng Anh mà nhiều người đã và đang sử dụng:

Bạn đang xem: Tổng hợp 100+ bài tập từ vựng tiếng Anh từ dễ đến khó

  • Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc kịch bản.
  • Sử dụng giọng nói thầm: bạn thử lắng nghe một từ tiếng Anh một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe lại từ đó trong đầu. Cuối cùng bạn đọc to từ vựng và ghi âm lại.
  • Tự hình dung về từ hoặc cụm từ: bạn có thể vẽ định nghĩa hoặc hình dung nghĩa của một từ, từ đó có thể hình dung nghĩa của từ đó khi bạn gặp lại.
  • Dùng trí tưởng tượng đơn giản hóa từ vựng: tạo sự liên kết hài hước để kết nối với nghĩa của từ.
  • Lặp lại ngắt quãng: ôn tập từ vựng theo chu kì một ngày, hai ngày, vài ngày, một tháng, … miễn là có sự lặp lại.
  • Tập trung đi sâu vào từ gốc: trước khi tra từ, bạn thử đoán nghĩa của từ bằng cách nghĩ về từ gốc mà nó bắt nguồn (khi bỏ tiền tố và hậu tố).
  • Trò chơi từ vựng: thông qua nhiều bài tập vui vui trên website hoặc tự nghĩ ra những trò chơi liên quan tới từ vựng.
  • Viết từ mới: viết từ vựng mới trong câu văn cụ thể, điều này giúp bạn hiểu hơn và ghi nhớ dễ dàng hơn ý nghĩa của từ.
  • Thực hành trong tình huống thực tế: ghi âm lại điều bạn nói khi sử dụng từ vựng đó trong tình huống cụ thể nào đó. Sau đó tự nghe lại và sửa lỗi sai cho mình.

Xem thêm: Phương pháp học từ vựng nhớ lâu trong kì thi IELTS

Cách làm bài tập từ vựng tiếng Anh hiệu quả

1. Phân loại các nhóm câu hỏi

Việc phân nhóm câu hỏi là một trong những việc cần làm để có thể giải một cách nhanh chóng các dạng bài tập từ vựng tiếng Anh. Sau đây là 3 nhóm câu hỏi thường gặp nhất trong đề thi:

  • Nhóm 1: những câu hỏi có thể đưa ra đáp án ngay lập tức.
  • Nhóm 2: những câu hỏi mà bạn cần phải suy luận và tính toán trước khi đưa ra đáp án.
  • Nhóm 3: những câu hỏi còn phân vân hay quá cao so với lượng kiến thức hiện tại của bản thân.

2. Phân bổ thời gian làm bài hợp lý

“Dễ trước khó sau” là một trong những chiến lược phân bổ thời gian mà IELTS Vietop khuyến khích các học viên sử dụng. Giải quyết lần lượt từ các câu hỏi nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3. Chiến lược này không những giúp bạn tối ưu được thời gian làm bài mà còn giúp ta không bỏ sót bất kỳ một câu hỏi nào.

3. Sử dụng phương pháp loại trừ

Như mình đã đề cập trước đó. Câu hỏi ở nhóm 1 và nhóm 2 là câu hỏi đơn giản có thể trả lời nhanh chóng. Còn đối với nhóm câu hỏi thứ 3, sẽ có một chứ khó khăn làm cho các bạn phân vân giữa các câu trả lời. Chính vì vậy, phương pháp loại trừ là một giải pháp mà các bạn có thể sử dụng để xử lý nhóm câu hỏi này. Vậy nên, khi gặp trường hợp này, bạn hãy sử dụng kỹ năng phỏng đoán & loại trừ. Hãy phỏng đoán có căn cứ, loại từ thật logic và khoa học.

Tham Khảo Thêm:  Công ty tư vấn du học tiếng anh là gì?

4. Trăm hay không bằng tay quen

Lý thuyết thôi là chưa đủ. Nếu muốn chuyên sâu ở điểm ngữ pháp này thì các bạn cần phải dành thời gian thực hành nhiều để làm quen từng dạng bài tập.

5 cuốn sách học từ vựng tiếng Anh

McGraw-Hill Essential English Dictionary

Cuốn từ điển này có thể giúp bạn dễ dàng tra cứu từ vựng mà không gặp nhiều khó khăn trong việc dịch văn bản. Thêm vào đó còn có một số tài liệu bổ sung đi kèm. Có nhiều phần bao gồm các quy tắc ngữ pháp và tiếng Anh đàm thoại. Hơn thế nữa, sách còn có cả một phần gồm các từ vựng và hình ảnh về các chủ đề khác nhau như: động vật, điện tử hoặc từ vựng thường xuyên sử dụng trong lớp học.

Lưu ý nhỏ đó là nếu bạn muốn phát âm chuẩn như người bản xứ thì hãy cân nhắc sử dụng kèm với cuốn thành ngữ Mỹ “The American Idioms Dictionary” và Từ điển tiếng lóng Mỹ “Dictionary of American Slang and Colloquial Expressions”. Các cuốn sách đều có thể giúp bạn tìm hiểu được những cách diễn đạt hài hước và độc đáo mà người bản địa hay sử dụng.

Bộ sách English Vocabulary in Use

Đây là cuốn bán chạy nhất nhì của Nhà xuất bản Đại học Cambridge. Cuốn sách giúp người học cải thiện từ vựng và giúp thành thạo hơn. Một đặc điểm thú vị nhất của sách là người học có thể chọn học tiếng Anh-Mỹ hoặc Anh-Anh, phù hợp cho người ôn thi IELTS hoặc TOEFL.

Sách cung cấp cho người dùng 1.200 từ vựng quan trọng cho người mới bắt đầu học ngoại ngữ. Còn lại trong bộ sách là rất nhiều cấp độ kỹ năng, các từ vựng cụ thể hóa hơn và rõ ràng hơn sau nhiều lần tái bản.

Xem thêm: Khóa học IELTS Online – Học trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Từ điển “Oxford Picture Dictionary”

Nếu bạn thiên về lối học bằng hình ảnh thì đây là cuốn sách rất thích hợp. Cuốn sách là một cuốn cực kỳ tuyệt vời cho phương pháp này, gồm các phần như: mục tiêu từ vựng đạt được, các câu hỏi trước khi đọc và câu chuyện giúp bạn hiểu ngữ cảnh cụ thể của từ.

Cuốn sách còn có nhiều bản song ngữ nên bạn có thể thoải mái tìm kiếm và lựa chọn phiên bản Anh-Việt để sử dụng.

504 Absolutely Essential Words

Cuốn sách 504 Absolutely Essential Words là nền tảng vững chắc cho những ai muốn học tiếng Anh sinh sống và học tập tại nước ngoài. Như tên gọi, sách bao gồm hơn 500 từ quan trọng và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh.

Sách gồm nhiều mẫu câu dễ hiểu, các đoạn đọc ngắn và các bài tập nhằm giúp bạn hiểu được ý nghĩa của từ vựng trong từng bối cảnh khác nhau.

Word Power Made Easy

Các từ vựng trong cuốn sách Word Power Made Easy đều đi kèm với những giải thích cụ thể trong từng ngữ cảnh. Do đó bạn sẽ hình dung được cách dùng của từ trong khi nói và trong khi viết dễ dàng hơn.

Cuốn sách là sự chọn lựa phù hợp để bạn có thể tối đa hóa thói quen học tập của mình và học nhiều từ trong thời gian ngắn.

Xem thêm: Review Check Your English Vocabulary for IELTS – Sách Từ vựng tốt nhất

Bài tập từ vựng tiếng Anh

Bài 1: Chọn đáp án đúng.

1. Ever since she started joining Han’s courses, James……as much yoga as she…….

  1. isn’t doing / has been
  2. wasn’t doing / should
  3. hasn’t been able to do / used to
  4. doesn’t do / would like
  5. didn’t do / must

2. There doesn’t seem to be……to get away from the traffic jam in this town.

  1. anywhere
  2. somehow
  3. nowhere
  4. nobody
  5. wherever

3. …….classical dance for 6 years, So Yong finally felt ready……on stage.

  1. Studying / to be performed
  2. To be studied / performing
  3. Being studied / having performed
  4. Having studied / to perform
  5. To study / performed

4. All farmers in the valley eat most of ……they produce, and……they even don’t eat, they sell.

  1. which / anything
  2. where / how else
  3. that / something
  4. how / whenever
  5. what / whatever
Tham Khảo Thêm:  Tổng hợp 45+ bài luyện nghe tiếng Anh cơ bản, dễ học hay nhất

Xem thêm : Đáp án Học tiếng Anh cùng Heo MoMo hôm nay

5. Christine prefers to open a tin……cook a meal for herself.

  1. otherwise
  2. rather than
  3. therefore
  4. as long as
  5. instead

6. You need to take the full course of your antibiotics ……… you feel better, ………….., your illness will simply return.

  1. so that / such as
  2. unless / moreover
  3. whereas / even if
  4. even if / otherwise
  5. although / so that

7. If you …… a car, you need to get it …… annually.

  1. owned / to service
  2. will own / servicing
  3. own / serviced
  4. had owned / being serviced
  5. would own / have serviced

8. Joe …… on her car all day, I wonder if she……by this dinner.

  1. works / is going to finish
  2. worked / was finishing
  3. is going to work / has finished
  4. had worked / has been finishing
  5. has been working / will have finished

9. Selena has been keen on learning how to sail a boat ……. she went sailing with her boyfriend a few years ago.

  1. by the time
  2. the moment
  3. just after
  4. ever since
  5. long before

10. We were expecting favorable weather near the beach, but it was so cold and rainy that,……getting a sun tan, I caught a cold.

  1. in case of
  2. instead of
  3. compared to
  4. according to
  5. just as

Bài 2: Chọn đáp án đúng.

1. I……all night long, and I have to get some sleep, or else I……asleep during tomorrow’s class.

  1. have been studying / will fall
  2. was studying / fall
  3. am studying / was falling
  4. studied / have fallen
  5. study / am going to fall

2. The main staple food……in Ethiopia includes a flat, sour, spongy bread which …. injera.

  1. to eat / calls
  2. having eaten / has been called
  3. to have eaten / has called
  4. eating / was called
  5. eaten / is called

3. The well-known animal conservationist ……to raise funds for his latest Asian project when he……in a tragic accident.

  1. has been trying / had killed
  2. had been trying / killed
  3. would try / was being killed
  4. tried / has been killed
  5. was trying / was killed

4. In Japan, all buildings…… decades ago are designed…… annually powerful earthquakes.

  1. building / withstanding
  2. built / to withstand
  3. having built / to be withstood
  4. to build / to have withstood
  5. to be built / having withstood

5. You……to Florida in the high season unless you …… reservations.

  1. don’t go / will make
  2. can’t go / were making
  3. haven’t gone / would make
  4. shouldn’t go / have made
  5. wouldn’t go / make

6. In Turkey, people could buy as much foreign currency as they liked,……it was not always…….

  1. yet / too
  2. so / already
  3. thus / yet
  4. but / so
  5. still / either

7. You will need to study for years…… you intend to read the original ancient Greek classics.

  1. if
  2. unless
  3. so
  4. yet
  5. nor

8. Joe thought……would be a good Idea to study in a group rather than on ……. .However, In the end they just listened to music or chatted.

  1. they / them
  2. it / his own
  3. he / himself
  4. theirs / him
  5. his / their own

9. Despite he is 80 years old and drinks and smokes, Mr. Harington doesn’t have problems with his lungs,……does he suffer from a bad liver.

  1. each
  2. rather
  3. unless
  4. nor
  5. whether

10. …….his money for several years, Oliver had enough……his master’s degree without any help from his family.

  1. Being saved / financing
  2. Saving / being financed
  3. To be saved / having financed
  4. Having saved / to finance
  5. To save / financed

Bài 3: Chọn đáp án đúng.

1. The moment I saw the bus at the bus stop ahead, I started to run……I could in order to catch it.

  1. faster than
  2. too fast that
  3. fast enough
  4. as fast as
  5. so fast that

2. Sanskrit is……challenging language and is of …… practical use that few people attempt to study it.

  1. as / few enough
  2. too / such a little
  3. a very / too few
  4. such a / so little
  5. so / as little

3. The Mayan civilization……to exist a long time before the first Europeans …… in the Americas.

  1. was ceasing / will arrive
  2. has ceased / would arrive
  3. had been ceasing / have arrived
  4. ceased / are arriving
  5. had ceased / arrived

4. …….you have left university and started working, you will know …… pleasant it was being a student.

  1. Hardly / what
  2. When / so
  3. Not only / that
  4. Once / how much
  5. How/ so much

5. You went down on all of your exams because you……video games when you…….

  1. were playing / should have been studying
  2. could be playing / used to study
  3. had to play / ought to study
  4. played / must have been studying
  5. have been playing / were studying

6. …….in 1513, the Piri Reis map precisely……the outlines of parts of South America.

  1. Having drawn / showed
  2. Drawn / shows
  3. To draw / has shown
  4. To be drawn / was showing
  5. Being drawn / will be showing

7. Many writers claim that they never enjoy writing another book……their first one.

  1. so much that
  2. as much as
  3. the most than
  4. too many as
  5. enough as
Tham Khảo Thêm:  Học tiếng Anh bằng hình ảnh

8. …….education a person has……. opportunities there are of him or her earning low wages.

  1. A little / no
  2. Little / much
  3. Plenty of / a few
  4. The less / the more
  5. Several / many

Xem thêm : FULL BỘ TÀI LIỆU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM – LANGMASTER

Xem thêm:

  • Thì hiện tại đơn
  • Thì quá khứ đơn
  • Bảng chữ cái tiếng Anh

9. If …….tell me that there is a party, I just stay home and don’t do …….

  1. Someone / anywhere
  2. Anyone / nothing
  3. Somebody / nowhere
  4. Everyone / no more
  5. No one / anything

10. Elve ……her research paper with two days….Dave decided to celebrate with her friends.

  1. finishing / having spared
  2. finished / to have spared
  3. being finished / to be spared
  4. to finish / sparing
  5. to have finished / to spare

Bài 4: Điền từ cho sẵn dưới đây vào ô trống.

  1. How can things float on the —- of the water?
  2. Forceful —- is expected to hit the East Coast this evening.
  3. If you don’t do what you father says, you will get the —-.
  4. The sun will soon —- the ice.
  5. Sales grew dramatically as the company expanded —-.
  6. They never —- me in their plans.
  7. During the eighties, there was a —- increase in the labor force.
  8. It is —- that he will continue to work overtime tonight.
  9. Rising sea levels is also a part of climate change due to the —-.
  10. That diamond ring is extremely —-, so be careful with it.
  11. All the —- show that show that dinosaurs existed in the past.
  12. Despite all the measures taken, two prisoners were able to —- from the prison.

Bài 5: Chọn đáp án đúng.

1. Because their relationship was based on lies and —-, they broke up only after a few weeks.

  1. respect
  2. purification
  3. deceit
  4. negotiation
  5. modesty

2. It is a fact that most accidents happen because someone was —- or negligent.

  1. careless
  2. fortunate
  3. elegant
  4. coherent
  5. abundant

3. Caffeine has many —- effects that many people that use everyday may not be aware of.

  1. harmful
  2. boastful
  3. considerate
  4. contented
  5. envious

4. Veterinary medicine has become far more sophisticated than in the past, which can be attributed to the increase in household pets and —- to the demand for better care for them.

  1. seldom
  2. mournfully
  3. consequently
  4. nervously
  5. irrelevantly

5. The suspect —- hitting his friend but denied intending to kill her while examed by the police.

  1. admitted
  2. represented
  3. satisfied
  4. tickled
  5. urged

6. If the examinees do not allow cards for the examination, they are not —- to take part in the examination.

  1. abused
  2. denied
  3. interrupted
  4. mounted
  5. allowed

7. The Internet has —- shifted the way people communicate with one another.

  1. thoughtlessly
  2. inconsiderately
  3. tactlessly
  4. fundamentally
  5. accordingly

8. Technical skill and knowledge are two of the considerations that significantly —- the success in business.

  1. populate
  2. regard
  3. affect
  4. skim
  5. wander

9. A few days ago, I —- a very limited CD when I was looking for a gift to give to an old friend.

  1. came across
  2. brought up
  3. put off
  4. took off
  5. blew up

10. When the teams start to —-, their representatives from the electing offices send notes or send something to boost the teams’ spirit.

  1. fall behind
  2. sort out
  3. come into
  4. check in
  5. try on

11. A group of campers lost their way in the mountains because they had —- that it was getting darker.

  1. grasped
  2. estimated
  3. discovered
  4. ignored
  5. enriched

12. The teacher got in the classroom when the students were —- trying to finish their assignments.

  1. profitably
  2. relatively
  3. busily
  4. slightly
  5. unintentionally

13. In spite of the string of successes, the Japanese team was shaken by the —- of the men’s doubles team of world champion.

  1. opportunity
  2. relativity
  3. survival
  4. elimination
  5. worship

14. When economic circumstances adjust, businesses need time to —-.

  1. faint
  2. infect
  3. intrude
  4. adjust
  5. flee

15. Scientists continue to develop —- methods which would improve animal well-being and further decrease the number of animals needed for testing.

  1. greasy
  2. improper
  3. alternative
  4. irresponsible
  5. reckless

Đáp án

Bài 1:

  1. C
  2. A
  3. D
  4. E
  5. B
  6. D
  7. C
  8. E
  9. D
  10. B

Bài 2:

  1. A
  2. E
  3. E
  4. B
  5. D
  6. D
  7. A
  8. B
  9. D
  10. D

Bài 3:

  1. D
  2. D
  3. E
  4. D
  5. A
  6. B
  7. B
  8. D
  9. E
  10. E

Bài 4:

  1. surface
  2. hurricane
  3. consequences
  4. melt
  5. rapidly
  6. include
  7. steady
  8. likely
  9. global warming
  10. valuable
  11. evidence
  12. escape

Bài 5:

  1. deceit
  2. careless
  3. harmful
  4. consequently
  5. admitted
  6. allowed
  7. fundamentally
  8. affect
  9. came across
  10. fall behind
  11. ignored
  12. busily
  13. elimination
  14. adjust
  15. alternative

Mong rằng những bài tập từ vựng tiếng Anh trên đây sẽ hữu ích với bạn. IELTS Vietop hy vọng đã giúp bạn củng cố thêm một phần từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc bạn học giỏi.

Nguồn: https://adstech.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Vừa Luyện Nghe Tiếng Anh Vừa Tăng Tốc Độ Đọc Sách Thông Qua Các Kênh Youtube Cung Cấp Audiobook Sau – YBOX
CÁC CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGÀNH NAIL SIÊU DỄ NHỚ
Tiết lộ 12 website học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Tiết lộ 12 website học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Kiến thức tiếng Anh
Kiến thức tiếng Anh
Gia sư tiếng Anh 1 kèm 1 giá bao nhiêu tiền?
Gia sư tiếng Anh 1 kèm 1 giá bao nhiêu tiền?
Kiến thức tiếng Anh
Kiến thức tiếng Anh
5 KÌ THI TIẾNG ANH QUỐC TẾ PHỔ BIẾN NHẤT (TOEIC, IELTS, SAT, GMAT, TOEFL iBT)
HỌC TỪ VỰNG QUA HÌNH ẢNH : HỌC TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
HỌC TỪ VỰNG QUA HÌNH ẢNH : HỌC TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc | Những cấu trúc không thể bỏ qua
Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc | Những cấu trúc không thể bỏ qua
Kiến thức tiếng Anh
Kiến thức tiếng Anh

Chuyên mục: Tiếng Anh

728x90-ads

Previous Post: « Sinh năm 1977 mệnh gì? Tuổi Đinh Tỵ hợp tuổi nào, màu gì?
Next Post: Hình nền trái tim 3D tuyệt đẹp »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Phần mềm ninja
  • Cách Làm Sinh Tố Dưa Hấu Mát Lạnh Bổ Dưỡng Đón Hè
  • Cách chơi nhiều người Dude Theft Wars, chơi Multiplayer Dude Theft Wars
  • The Time Hotel (Hotel), Nha Trang (Vietnam) Deals
  • Sinh Năm 2007 Mệnh Gì? Tuổi Đinh Hợi Hợp Tuổi Nào, Màu Gì?

Bài viết nổi bật

Phần mềm ninja

Tháng Chín 23, 2023

Cách Làm Sinh Tố Dưa Hấu Mát Lạnh Bổ Dưỡng Đón Hè

Cách Làm Sinh Tố Dưa Hấu Mát Lạnh Bổ Dưỡng Đón Hè

Tháng Chín 23, 2023

Cách chơi nhiều người Dude Theft Wars, chơi Multiplayer Dude Theft Wars

Cách chơi nhiều người Dude Theft Wars, chơi Multiplayer Dude Theft Wars

Tháng Chín 23, 2023

The Time Hotel (Hotel), Nha Trang (Vietnam) Deals

Tháng Chín 22, 2023

Sinh Năm 2007 Mệnh Gì? Tuổi Đinh Hợi Hợp Tuổi Nào, Màu Gì?

Sinh Năm 2007 Mệnh Gì? Tuổi Đinh Hợi Hợp Tuổi Nào, Màu Gì?

Tháng Chín 22, 2023

Cách Tính Con Số May Mắn Theo Ngày Sinh, Tháng Sinh Cực Chuẩn

Cách Tính Con Số May Mắn Theo Ngày Sinh, Tháng Sinh Cực Chuẩn

Tháng Chín 22, 2023

Tuổi Bình Dần 1986 Hợp Màu Gì Năm 2022?

Tuổi Bình Dần 1986 Hợp Màu Gì Năm 2022?

Tháng Chín 22, 2023

Tải bản mềm: Tổng hợp các bài tập làm văn mẫu lớp 3, 4, 5

Tháng Chín 22, 2023

Vừa Luyện Nghe Tiếng Anh Vừa Tăng Tốc Độ Đọc Sách Thông Qua Các Kênh Youtube Cung Cấp Audiobook Sau – YBOX

Tháng Chín 22, 2023

Sinh năm 1983 tuổi Quý Hợi hợp cây gì để bàn làm việc

Sinh năm 1983 tuổi Quý Hợi hợp cây gì để bàn làm việc

Tháng Chín 22, 2023

Set 2 chai Xịt thơm miệng Listerine Cool Mint PocketMist

Set 2 chai Xịt thơm miệng Listerine Cool Mint PocketMist

Tháng Chín 22, 2023

Cách Nấu Bún Riêu Cua Đồng Đậm Đà, Thơm Ngon

Cách Nấu Bún Riêu Cua Đồng Đậm Đà, Thơm Ngon

Tháng Chín 22, 2023

Top 10 Nhà Hàng Bia Tươi Cực Ngon Chất Lượng Ở Sài Gòn , Không Gian Cực Chill Được Ưa Chuộng Nhất

Top 10 Nhà Hàng Bia Tươi Cực Ngon Chất Lượng Ở Sài Gòn , Không Gian Cực Chill Được Ưa Chuộng Nhất

Tháng Chín 22, 2023

Sinh năm 2004 mệnh gì? Tuổi Giáp Thân Hợp tuổi nào & Màu gì?

Sinh năm 2004 mệnh gì? Tuổi Giáp Thân Hợp tuổi nào & Màu gì?

Tháng Chín 22, 2023

Tử vi về tuổi Dần và những thông tin quan trọng

Tử vi về tuổi Dần và những thông tin quan trọng

Tháng Chín 22, 2023

Đào tạo nghiệp vụ kế toán ngắn hạn

Đào tạo nghiệp vụ kế toán ngắn hạn

Tháng Chín 22, 2023

Cách chuyển tiền mobi sang viettel nhanh chóng, tiện lợi

Tháng Chín 22, 2023

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023 – 2024 5 Đề thi khảo sát đầu năm lớp 7 môn Văn

Tháng Chín 22, 2023

Phương pháp học giúp con chữa mất gốc toán lớp 10

Phương pháp học giúp con chữa mất gốc toán lớp 10

Tháng Chín 22, 2023

Tầm quan trọng và cách lựa chọn màu phong thủy hợp mệnh

Tầm quan trọng và cách lựa chọn màu phong thủy hợp mệnh

Tháng Chín 22, 2023

Footer

Về chúng tôi

Ads Tech là một trang web tin tức uy tín và được biết đến rộng rãi trong lĩnh vực công nghệ, quảng cáo và các ngành liên quan. Với một lịch sử lâu đời trong việc cung cấp thông tin hàng đầu về các xu hướng mới nhất trong lĩnh vực công nghệ và quảng cáo, Ads Tech đã trở thành một điểm đến hàng đầu cho những người quan tâm đến cập nhật kiến thức và thông tin mới nhất.

Mạng Xã Hội

Map

Địa Chỉ

Địa Chỉ: 203 Nguyễn Huy Tưởng – Thanh Xuân – Hà Nội

Email: [email protected]

Hãy Email cho chúng tôi khi bạn cần hợp tác nha!

Bản quyền © 2023