Đề Thi Kì 2 Lớp 1
33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Với những dạng bài tập từ cơ bản, tới nâng cao cho các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 năm 2021 - 2022 đạt kết quả cao.
Bạn đang xem: đề thi kì 2 lớp 1
Với 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 1:
Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diềuĐề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022MÔN: Toán 1(Thời gian làm bài: 35 phút) |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm nămB. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80 B. 50 C. 85D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35B. 76 - 53C. 23 + 32D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61 B. 34 C. 43D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
…........ hình tam giác.
….... …hình vuông.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………....
56: ……………………………………...
b. Viết số:
Bảy mươi tư: ………………...
Chín mươi chín: …………….....
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 - 23
........... ...................... ...................... ...........
76 + 3 98 - 7
........... ...................... ...................... ...........
Bài 7: (1 điểm) Điền , = ? (M2)
95 … 59
87 … 97
67 - 12 …... 60 + 5
35 + 34 ........ 98 - 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.............................................................................................................................................
Xem thêm: Tải Trắc Nghiệm Tin Học 11 Bài 4 (Có Đáp Án): Một Số Kiểu Dữ Liệu Chuẩn
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 | B. 46 | C. 60 | D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 | B. 19 | C. 92 | D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 | B. Ngày 16 | C. Ngày 17 | D. Ngày 18 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm | B. 5cm | C. 4cm | D. 3cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 1 | 17 – 5 | 45 + 12 | 98 – 57 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | A | A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
26 + 1 = 27 | 17 – 5 = 12 |
45 + 12 = 57 | 98 – 57 = 41 |
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 27 + 22 = 49
Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả táo.
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
Xem thêm: Hướng Đẫn Kỹ Thuật Trồng Cà Tím Cho Sai Quả Ngay Tại Nhà, Kỹ Thuật Trồng Cà Tím Sạch, Năng Suất Cao
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100(khoảng 6 điểm) | 1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn(khoảng 1 điểm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TIỂU HỌC............ kimsa88 cf68 |