(4 votes, average: 4.25 out of 5)Loading…
Học tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những phương pháp nhớ từ nhanh và hiệu quả. Sau đây KVBro xin giới thiệu với các bạn các từ tiếng Nhật với chủ đề rất hấp dẫn hơi khó một chút- “TOÁN HỌC 数学”, các bạn có dự định thi EJU lại càng cần nắm vững những từ vựng này nhé. Hãy cùng KVBro học thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật chủ đề TOÁN HỌC nhé!
Bạn đang xem: TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ TOÁN HỌC
※Mẹ nào có con nhỏ đang học cấp 1-2 tại Nhật cũng nên tham khảo để cùng học TOÁN với con nhé!
Xem thêm : 3 cách chèn công thức toán học trong Word hiệu quả trong mọi trường hợp
(1) SỐ HỌC
Tiếng Nhật Hiragana Nghĩa Việt 足す たす cộng 足し算 たしざん phép tính cộng 引く ひく trừ 引き算 ひきざん phép tính trừ 掛ける かける nhân 掛け算 掛け算 phép tính nhân 割る わる chia 割り算 わりざん phép tính chia 倍 ばい bội số 合計 ごうけい tổng 2の平方根 にのへいほうこん căn số 2 ルート căn số 3の2乗 さんのにじょう 3 mũ 2 3の3乗 さんのさんじょう 3 mũ 3 三分の一 さんぶんのいち 1phần 3 十分の九 じゅうぶんのきゅう 9 phần 10 余り あまり dư 算数 さんすう tính toán 代数 だいすう đại số 多項式 たこうしき đa thức 等式 とうしき đẳng thức 積分 せきぶん tích phân 導関数 どうかんすう đạo hàm 第一導関数 だいいちどうかんすう đạo hàm bậc 1 第二導関数 だいにどうかんすう đạo hàm bậc 2 偶数 ぐうすう số chẵn 奇数 きすう số lẻ 素数 そすう số nguyên tố 整数 せいすう số nguyên 少数 しょうすう số thập phân 分数 ぶんすう phân số 分母 ぶんぼ mẫu số 分子 ぶんし tử số 座標 ざひょう tọa độ X軸 Xじく trục X Y軸 Yじく trục Y 横 よこ ngang 縦 たて dọc 平方メートル へいほうめーとる mét vuông 立方メートル りっぽうめーとる mét khối メートル mét キロメートル kilomet リトル lít
(2) HÌNH HỌC ジオメトリ
Xem thêm : Tuyển tập 30 năm Tạp chí toán học và tuổi trẻ
Tiếng Nhật Hiragana Nghĩa Việt 平面 へいめん mặt phẳng 点 てん điểm 頂 ちょう đỉnh 直線 ちょくせん đường thẳng 斜線 しゃせん đường chéo 対角線 たいかくせん đường chéo góc 垂直線 すいちょくせん đường thẳng đứng 垂線 すいせん đường vuông góc 曲線 きょくせん đường cong 変曲点 へんきょくてん điểm uốn 垂直 すいちょく thẳng đứng 平行 へいこう song song 交差点 こうさてん điểm giao nhau 交差する こうさする cắt nhau, giao nhau 重なる かさなる chồng lên nhau 通過する つうかする đi qua 曲面 きょくめん mặt cong 内面 ないめん mặt trong 表面 ひょうめん mặt ngoài 辺 へん cạnh 角 かく góc 直角 ちょっかく góc vuông 三角形 さんかくけい tam giác 二等辺三角形 にとうへんさんかっけい tam giác cân 正三角形 せいさんかくけい tam giác đều 直角三角形 ちょっかくさんかくけい tam giác vuông 四角形 しかくけい tứ giác 長方形 ちょうほうけい hình chữ nhật 正方形 せいほうけい hình vuông 平行四辺形 へいこうしへんけい hình bình hành ひし型 ひしがた hình thoi 梯形 ていけい hình thang 六角形 ろっかくけい hình lục giác 多角形 たかくけい hình đa giác 正多角形 せいたかくけい đa giác đều 円形 えんけい hình tròn 楕円形 だえんけい hình elip 直径 ちょっけい đường kính 半径 はんけい bán kính 周辺長 しゅうへんちょう chu vi 面積 めんせき diện tích 体積 たいせき thể tích 表面積 ひょうめんせき diện tích mặt ngoài 左右対称 さゆうたいしょう đối xứng trái phải 上下対称 じょうげたいしょう đối xứng trên dưới プリズム型 プリズムがた hình lăng trụ 円筒形 えんとうけい hình trụ 円錐 えんすい hình nón 球形 きゅうけい hình cầu 立方体 りっぽうたい khối lập phương
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: (4 votes, average: 4.25 out of 5)Loading…
KVBro-Nhịp sống Nhật Bản
Nguồn: https://adstech.vn
Danh mục: Toán